Cáp mạng 4 đôi LS CAT.6 U/UTP copper (UTP-G-C6G-E1ZN-X 0.5X4P/xx, LSZH, color option)

Cáp mạng 4 đôi LS CAT.6 U/UTP copper (UTP-G-C6G-E1ZN-X 0.5X4P/xx, LSZH, color option)
1112

QUAN ĐIỂM TRONG KINH DOANH

SẢN PHẨM TỐT - GIÁ CẠNH TRANH - DỊCH VỤ HOÀN HẢO.

Quý khách chỉ thanh toán khi cảm thấy hài lòng sản phẩm & dịch vụ của Công Ty Viễn Thông Thành Phố cung cấp

TOÀN THỂ NHÂN VIÊN CÔNG TY VIỄN THÔNG THÀNH PHỐ LUÔN LUÔN LẮNG NGHE & PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG TỐT NHẤT.

2,487,000 VND (Chưa bao gồm VAT)

Thông tin kỹ thuật

Cáp mạng 4 đôi LS CAT.6 U/UTP copper (UTP-G-C6G-E1ZN-X 0.5X4P/xx, LSZH, color option)

- Part Number: UTP-G-C6G-E1ZN-X 0.5X4P/xx.

- Cáp mạng Cat.6 4 đôi.

- Cáp U/UTP (Unshielded/Unshielded Twisted Pair) không có vỏ bọc chống nhiễu.

- Lõi dây: lõi đồng đặc 24AWG.

- Vỏ LSZH (Low smoke zero halogen) không halogen, chống cháy tốt, sinh ra ít khói khi bị đốt cháy.

- Sử dụng trong đường kết nối cáp trục chính (Backbone Cabling), hệ thống dữ liệu hàng ngang (Horizontal Distribution).

- Cáp CAT.6 sử dụng cho 4/16 Mbps Token Ring (IEEE 802.5), 10/100/1000 BASE-T (IEEE 802.3), 155 Mbps ATM, 100Mbps TP-PMD, ISDN ADSL, ATM LAN 1.2G.

- Cáp được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tín hiệu video với băng thông lớn và băng thông cơ sở.

- Cáp được cuộn dẻo trong hộp, có thể rút qua miệng hộp cáp 1 cách dễ dàng.

- Tiêu chuẩn đóng gói: 305 mét/hộp.

- Tiêu chuẩn: TIA/EIA-568B.2-1.

- Tuân thủ tiêu chuẩn RoHS (hạn chế chất độc hại).

- Màu sắc dây cáp: tùy chọn.


Thông tin chi tiết

Cáp mạng 4 đôi LS CAT.6 U/UTP copper (UTP-G-C6G-E1ZN-X 0.5X4P/xx, LSZH, color option)

- Part Number: UTP-G-C6G-E1ZN-X 0.5X4P/xx.

- Cáp mạng Cat.6 4 đôi.

- Cáp U/UTP (Unshielded/Unshielded Twisted Pair) không có vỏ bọc chống nhiễu.

- Lõi dây: lõi đồng đặc 24AWG.

- Vỏ LSZH (Low smoke zero halogen) không halogen, chống cháy tốt, sinh ra ít khói khi bị đốt cháy.

- Sử dụng trong đường kết nối cáp trục chính (Backbone Cabling), hệ thống dữ liệu hàng ngang (Horizontal Distribution).

- Cáp CAT.6 sử dụng cho 4/16 Mbps Token Ring (IEEE 802.5), 10/100/1000 BASE-T (IEEE 802.3), 155 Mbps ATM, 100Mbps TP-PMD, ISDN ADSL, ATM LAN 1.2G.

- Cáp được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng tín hiệu video với băng thông lớn và băng thông cơ sở.

- Cáp được cuộn dẻo trong hộp, có thể rút qua miệng hộp cáp 1 cách dễ dàng.

- Tiêu chuẩn đóng gói: 305 mét/hộp.

- Tiêu chuẩn: TIA/EIA-568B.2-1.

- Tuân thủ tiêu chuẩn RoHS (hạn chế chất độc hại).

- Màu sắc dây cáp: tùy chọn.


Sản phẩm cùng thương hiệu