– Microphone hình cổ ngỗng.
– Khả năng lưu trữ 108 vùng với 9 nhóm có thể lập trình được, mỗi nhóm gồm 12 vùng.
– Khả năng thông báo đến 256 vùng.
– Nút nhấn kích hoạt ALL CALL.
– Truyền tín hiệu qua RS485 cho khoảng cách xa, giải mã thông qua TD6240 và chọn vùng thông qua bộ chọn vùng Amperes.
– Linh hoạt trong việc đấu dây cáp cho khu vực rộng lớn: Đấu dây dạng vòng hoặc hình sao.
– Màn hình hiển thị LCD thuận tiện cho việc thông báo và lập trình.
– Điều chỉnh âm lượng hợp âm và Mic.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
| Nguồn điện cung cấp | 24V DC 1A via adaptor to EX2800 |
| Nguồn điện tiêu thụ | 0.42A |
| Microphone | Mic điện dung ; cardioid |
| Dung lượng vùng | 256 |
| Dung lượng lưu giữ vùng | 108 |
| Dung lượng nhóm | 9 groups ; each to store 12 zones |
| Trở kháng ngõ ra | 600 Ohm cân bằng |
| Mức ngõ ra | Line 1.2V |
| Điều khiển ngõ ra | Mức hợp âm và Mic |
| Hợp âm | 2 or 4 tones ; assignable |
| Đáp ứng tần số | 100 - 12 KHz |
| Tỉ số Tín hiệu/Nhiễu S/N | > 60 dB at 1 KHz |
| Ngõ ra dữ liệu | RS485 ; 19.2 KBs |
| Kết nối dữ liệu | RJ45 to EX2800 via Cat 5E / 6 cable |
| Bộ giải mã tương thích | TD6240 |
| Khoảng cách hoạt động | Up to 1000m (sub. to cable size) |
| Thời gian nhớ | 1 năm (có pin bên trong) |
| Chiều dài cổ ngỗng Mic | 400 mm |
| Kích thước (RộngxCaoxSâu) | 292 x 62 x 186 mm |
| Trọng lượng | 1.3 kg (Không tính adaptor) |

.jpg)
.jpg)
(1).png)
.jpg)
(1).jpg)
.jpg)
(1).jpg)
.jpg)
.jpg)
(1).jpg)














.jpg)





