ADSL2/2+ Router DrayTek Vigor2700e

ADSL2/2+ Router DrayTek Vigor2700e
2096

QUAN ĐIỂM TRONG KINH DOANH

SẢN PHẨM TỐT - GIÁ CẠNH TRANH - DỊCH VỤ HOÀN HẢO.

Quý khách chỉ thanh toán khi cảm thấy hài lòng sản phẩm & dịch vụ của Công Ty Viễn Thông Thành Phố cung cấp

TOÀN THỂ NHÂN VIÊN CÔNG TY VIỄN THÔNG THÀNH PHỐ LUÔN LUÔN LẮNG NGHE & PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG TỐT NHẤT.

Giá: Liên hệ

Thông tin kỹ thuật
ADSL2/2+ Router DrayTek Vigor2700e
-        Router ADSL DrayTek Vigor2700e có khả năng tương thích với ADSL2/2+, tốc độ tải lên/ xuống tương ứng 24Mbps/ 1Mbps.
-        Ngoài ra, bạn có thể hạn chế truy xuất web bằng địa chỉ URL, danh sách ngăn cấm các dịch vụ Java, ActiveX, cookie, proxy, các tập tin nén/ thực thi/ nội dung đa phương tiện; địa chỉ IP, Subnet; lịch làm việc. Song song đó là hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), lọc gói tin (Call filter/Data filter) cho bạn thiết lập chính sách dựa theo địa chỉ IP
-        Chức năng cài đặt tự động với khả năng tự động phát hiện thông số VPI/VCI tạo sự dễ dàng cho người dùng. Đặc biệt, cả hai đều hỗ trợ chức năng khởi động PC qua mạng (Wake On LAN- WOL).
-        Vigor 2700e có chức năng giới hạn phiên (Limit Session) cho từng người dùng để tránh chiếm dụng quá lâu; giới hạn băng thông (Limit Bandwidth) cho từng IP. Trong môi trường IP động, Vigor 2700e cho phép cố định IP theo địa chỉ MAC của card mạng.
-        1 port ADSL2/2+, 4 LAN port with VLAN port-based
-        Support Triple play: Internet, IPTV, TR-069
-        Support 2nd subnet for IP Routing Usage
-        Support IP Alias for Multi-NAT
-        Limit Session and  Limit Bandwidth. QoS
-        Dynamic DNS: DynDNS, No-IP, ...
-        DHCP Server/Relay Agent, DNS cache & proxy.
-        Firewall security with SPI, DoS & DDoS, DMZ, Port Redirection, Open port
-        Bind IP to MAC. Policy-based IP Packet Filter, URL Filter, Time Schedule Control, Syslog/Mail alert.
-        Content Security Management: IM/ P2P Applications Blocking, GlobalView Web Content Filter.
1.     Chuẩn ADSL2/2+
-        ANSI T1.413 issue2
-        ITU-T G.992.1 ADSL G.dmt
-        ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
-        ITU-T G.992.5 ADSL2+
2.     Giao thức ATM
-        Đa giao thức RFC 2684 trên AAL5
-        RFC2516 PPP over Ethernet
-        RFC2364 PPP over AAL5
-        PPPoE pass through từLAN / WLAN
-        Transparent bridge for MPoA
3.     VLAN
-        Port-based VLAN
-        IGMP Snooping
4.     Chức năng tường lửa (Firewall)
-        Khóa IM
-        Khóa P2P (Peer-to-Peer)
-        Multi-NAT, DMZ host, port-redirect/ open port
-        Stateful packet inspection (Dos/ DDoS protection; User-configurable IP packet filtering).
5.     Đặc điểm mạng (Network)
-        IGMPv2 proxy
-        DHCP client / relay / server
-        Dynamic DNS
-        SNTP client
-        Call schedulingDNS cache / proxy
-        UPnP
-        Routing protocol: Static routing, RIP V2
6.     Khả năng lọc:
-        URL blocking
-        Java Applet, Cookies, Active X blocking
-        Key word blocking
-        Specific file type blocking: compressed, executable, multimedia
-        Time schedule control
-        Web Content Filter by SurfControl
7.     Quản lý định tuyến Router
-        Web-based user interface ( HTTP )
-        CLI ( Telnet )
-        Administration access control list
-        Configuration backup / restore
-        Build-in diagnostic function
-        Firmware upgrade via TFTP / FTP
-        Quick Start Wizard
-        Logging via syslog

Thông tin chi tiết

ADSL2/2+ Router DrayTek Vigor2700e
-        Router ADSL DrayTek Vigor2700e có khả năng tương thích với ADSL2/2+, tốc độ tải lên/ xuống tương ứng 24Mbps/ 1Mbps.
-        Ngoài ra, bạn có thể hạn chế truy xuất web bằng địa chỉ URL, danh sách ngăn cấm các dịch vụ Java, ActiveX, cookie, proxy, các tập tin nén/ thực thi/ nội dung đa phương tiện; địa chỉ IP, Subnet; lịch làm việc. Song song đó là hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), lọc gói tin (Call filter/Data filter) cho bạn thiết lập chính sách dựa theo địa chỉ IP
-        Chức năng cài đặt tự động với khả năng tự động phát hiện thông số VPI/VCI tạo sự dễ dàng cho người dùng. Đặc biệt, cả hai đều hỗ trợ chức năng khởi động PC qua mạng (Wake On LAN- WOL).
-        Vigor 2700e có chức năng giới hạn phiên (Limit Session) cho từng người dùng để tránh chiếm dụng quá lâu; giới hạn băng thông (Limit Bandwidth) cho từng IP. Trong môi trường IP động, Vigor 2700e cho phép cố định IP theo địa chỉ MAC của card mạng.
-        1 port ADSL2/2+, 4 LAN port with VLAN port-based
-        Support Triple play: Internet, IPTV, TR-069
-        Support 2nd subnet for IP Routing Usage
-        Support IP Alias for Multi-NAT
-        Limit Session and  Limit Bandwidth. QoS
-        Dynamic DNS: DynDNS, No-IP, ...
-        DHCP Server/Relay Agent, DNS cache & proxy.
-        Firewall security with SPI, DoS & DDoS, DMZ, Port Redirection, Open port
-        Bind IP to MAC. Policy-based IP Packet Filter, URL Filter, Time Schedule Control, Syslog/Mail alert.
-        Content Security Management: IM/ P2P Applications Blocking, GlobalView Web Content Filter.
1.     Chuẩn ADSL2/2+
-        ANSI T1.413 issue2
-        ITU-T G.992.1 ADSL G.dmt
-        ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
-        ITU-T G.992.5 ADSL2+
2.     Giao thức ATM
-        Đa giao thức RFC 2684 trên AAL5
-        RFC2516 PPP over Ethernet
-        RFC2364 PPP over AAL5
-        PPPoE pass through từLAN / WLAN
-        Transparent bridge for MPoA
3.     VLAN
-        Port-based VLAN
-        IGMP Snooping
4.     Chức năng tường lửa (Firewall)
-        Khóa IM
-        Khóa P2P (Peer-to-Peer)
-        Multi-NAT, DMZ host, port-redirect/ open port
-        Stateful packet inspection (Dos/ DDoS protection; User-configurable IP packet filtering).
5.     Đặc điểm mạng (Network)
-        IGMPv2 proxy
-        DHCP client / relay / server
-        Dynamic DNS
-        SNTP client
-        Call schedulingDNS cache / proxy
-        UPnP
-        Routing protocol: Static routing, RIP V2
6.     Khả năng lọc:
-        URL blocking
-        Java Applet, Cookies, Active X blocking
-        Key word blocking
-        Specific file type blocking: compressed, executable, multimedia
-        Time schedule control
-        Web Content Filter by SurfControl
7.     Quản lý định tuyến Router
-        Web-based user interface ( HTTP )
-        CLI ( Telnet )
-        Administration access control list
-        Configuration backup / restore
-        Build-in diagnostic function
-        Firmware upgrade via TFTP / FTP
-        Quick Start Wizard
-        Logging via syslog

Sản phẩm cùng thương hiệu